Có 3 kết quả:
棕櫚 tông lư • 棕閭 tông lư • 棕闾 tông lư
Từ điển trích dẫn
1. Loài cây kè (như: dừa, cau, cọ, thốt nốt...). § Lá dùng may áo tơi, tua dùng làm sợi khâu áo tơi, chổi quét. Còn gọi là “kiên lư” 栟櫚. Tiếng Pháp "palmier".
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0